Thông số kỹ thuật
- Kích thước bên ngoài (L x W x H): 49 x 30 x 10,5 mm
- Kích thước của màn hình: 10 x 10 mm
- Trọng lượng: 12g
- Điều kiện bảo quản (chưa kích hoạt): +4°C đến +50°C
- Nhiệt độ hoạt động: –20°C đến +55°C
- Độ chính xác của phép đo nhiệt độ:
- +/- 0,3°C
- +/- 0,6°C
- Loại chỉ thị đông băng: Vàng, da cam, xanh lá cây
- Thiết lập cảnh báo: 0°C (vàng, da cam), –0,5°C (xanh lá cây)
- Thời gian cảnh báo: 60 phút dưới 0°C (vàng), 10 phút dưới 0°C (da cam), 60 phút dưới -0,5°C (xanh lá cây)
- Thời gian đo nhiệt độ: 2 phút (vàng, xanh lá cây), 20 giây (da cam)
- Pin: Lithium
- Thời gian hoạt động: Lên đến 5 năm (hạn sử dụng ghi trên nhãn)
- Tiêu chuẩn: EN 12830, chỉ dẫn EC 2002/95 (RoHS), 2012/19/EU (WEEE), EN 61000-6-2/6-3, EN/IEC 60529 lớp bảo vể IP , quy định IATA
Phạm vi ứng dụng
- Vận chuyển và bảo quản vắc-xin, thuốc, dược phẩm, hóa chất, thuốc nhuộm,…
Tuy nhiên, đây chỉ là giải pháp bảo quản dược phẩm, vắc xin trong thời gian ngắn. Muốn lưu trữ và bảo quản được lâu thì phải sử dụng tủ lạnh – tủ đông y tế chuyên dụng để đảm bảo chất lượng dược phẩm, vắc xin.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.